Các huyền thoại đỉnh cao Sê-ri Toàn cầu quay trở lại Đấu trường Copper Box ở London, với sự góp mặt của 40 đội quốc tế mới và cũ từ tất cả năm giải đấu lớn, cạnh tranh để chứng minh họ là người giỏi nhất trong trò chơi. Và chúng tôi sẽ theo từng bước vị trí của ALGS.
Giải đấu sẽ diễn ra trong bốn ngày và ba giai đoạn khác nhau, mỗi giai đoạn có bảng xếp hạng riêng để theo dõi và theo dõi. Người hâm mộ có thể khó theo dõi bảng xếp hạng hiện tại của các đội yêu thích của họ và họ sẽ ở nhóm nào sau vòng bảng sơ bộ.
Đối với người xem mới và cũ, chúng tôi đã tổng hợp danh sách điểm số và thứ hạng của tất cả 40 đội trong mỗi giai đoạn của giải đấu. Chỉ cần xem hướng dẫn bên dưới để biết thông tin cập nhật mới nhất về bảng xếp hạng Playoffs Split Two.
ALGS Split 2 Playoff 2023: Điểm số và thứ hạng đầy đủ
Vị trí vòng bảng
Tất cả 40 đội tham gia được chia thành bốn bảng, các đội sẽ thi đấu với nhau một lượt theo thể thức vòng tròn tính điểm, mỗi bảng sáu trận, tổng cộng mỗi đội có 18 trận ở vòng bảng. Điểm tích lũy sẽ xác định 20 đội hàng đầu tiến vào Bảng xếp hạng của Người chiến thắng và 20 đội cuối bảng rơi xuống Bảng xếp hạng Người thua cuộc ở Vòng đầu tiên.
Đội | mắt | |
Đầu tiên | ||
Thứ hai | ||
Ngày thứ ba | ||
thứ tư | ||
Thứ năm | ||
thứ sáu | ||
thứ bảy | ||
thứ tám | ||
thứ chín | ||
ngày 10 | ||
ngày 11 | ||
ngày 12 | ||
ngày 13 | ||
ngày 14 | ||
ngày 15 | ||
ngày 16 | ||
ngày 17 | ||
ngày 18 | ||
ngày 19 | ||
ngày 20 | ||
↑Top 20 đến Người chiến thắng | ||
↓20 xuống thua | ||
ngày 21 | ||
ngày 22 | ||
ngày 23 | ||
ngày 24 | ||
ngày 25 | ||
ngày 26 | ||
ngày 27 | ||
ngày 28 | ||
ngày 29 | ||
ngày 30 | ||
ngày 31 | ||
ngày 32 | ||
ngày 33 | ||
ngày 34 | ||
ngày 35 | ||
ngày 36 | ||
ngày 37 | ||
ngày 38 | ||
ngày 39 | ||
ngày 40 |
Bảng xếp hạng khung
Giai đoạn nhánh đấu bao gồm ba giai đoạn: nhánh thắng, nhánh thua ở vòng đầu tiên và nhánh thua ở vòng thứ hai. Bảng xếp hạng Người chiến thắng có 20 đội hàng đầu từ vòng bảng trong một loạt sáu trò chơi, với 10 đội hàng đầu sẽ tiến vào Vòng chung kết và nhận điểm thưởng dựa trên vị trí của họ. 10 người cuối bảng sẽ tiến vào Bảng xếp hạng những người thua cuộc ở Vòng thứ hai.
20 đội cuối bảng từ vòng bảng sẽ thi đấu ở Vòng đầu tiên của Bảng loại trực tiếp, với 10 đội đứng đầu sẽ tiến vào Vòng thứ hai của Bảng loại trực tiếp và 10 đội cuối bảng bị loại khỏi sự kiện. 20 đội còn lại sẽ thi đấu theo thể thức 6 trận chung kết, trong đó 10 đội đứng đầu sẽ lọt vào Vòng chung kết và 10 đội cuối bảng bị loại khỏi giải đấu.
Thua khung vòng đầu tiên
Đội | mắt | |
Đầu tiên | ||
Thứ hai | ||
Ngày thứ ba | ||
thứ tư | ||
Thứ năm | ||
thứ sáu | ||
thứ bảy | ||
thứ tám | ||
thứ chín | ||
ngày 10 | ||
↑Top 10 đến thua ở vòng thứ hai | ||
↓Top 10 bị loại | ||
ngày 11 | ||
ngày 12 | ||
ngày 13 | ||
ngày 14 | ||
ngày 15 | ||
ngày 16 | ||
ngày 17 | ||
ngày 18 | ||
ngày 19 | ||
ngày 20 |
Giá đỡ của người chiến thắng
Đội | mắt | |
Đầu tiên | ||
Thứ hai | ||
Ngày thứ ba | ||
thứ tư | ||
Thứ năm | ||
thứ sáu | ||
thứ bảy | ||
thứ tám | ||
thứ chín | ||
ngày 10 | ||
↑Top 10 vào chung kết | ||
↓10 người thua ở vòng thứ hai | ||
ngày 11 | ||
ngày 12 | ||
ngày 13 | ||
ngày 14 | ||
ngày 15 | ||
ngày 16 | ||
ngày 17 | ||
ngày 18 | ||
ngày 19 | ||
ngày 20 |
Khung thua vòng thứ hai
Đội | mắt | |
Đầu tiên | ||
Thứ hai | ||
Ngày thứ ba | ||
thứ tư | ||
Thứ năm | ||
thứ sáu | ||
thứ bảy | ||
thứ tám | ||
thứ chín | ||
ngày 10 | ||
↑Top 10 vào chung kết | ||
↓Top 10 bị loại | ||
ngày 11 | ||
ngày 12 | ||
ngày 13 | ||
ngày 14 | ||
ngày 15 | ||
ngày 16 | ||
ngày 17 | ||
ngày 18 | ||
ngày 19 | ||
ngày 20 |
Trận chung kết
Vòng chung kết sẽ bao gồm 20 đội cuối cùng thi đấu theo thể thức tính điểm. 10 đội tiến lên từ Bảng thắng bắt đầu với tối đa 10 điểm, tùy thuộc vào vị trí của họ trong vòng trước, trong khi các đội tiến lên từ Bảng thua của Vòng thứ hai sẽ bắt đầu với 0 điểm. Thay vì chơi sáu trận, các đội phải đạt 50 điểm và sau đó thắng một trận để giành quyền vào Vòng loại trực tiếp Chia hai, không giới hạn số trận tối đa đã chơi trong Vòng chung kết. Các đội phải có 50 điểm khi bắt đầu trò chơi để được coi là đủ điều kiện tính điểm trận đấu và sẽ không giành chiến thắng trong trận Chung kết nếu đạt 50 điểm vào giữa trận.
Đội | mắt | |
Đầu tiên | ||
Thứ hai | ||
Ngày thứ ba | ||
thứ tư | ||
Thứ năm | ||
thứ sáu | ||
thứ bảy | ||
thứ tám | ||
thứ chín | ||
ngày 10 | ||
ngày 11 | ||
ngày 12 | ||
ngày 13 | ||
ngày 14 | ||
ngày 15 | ||
ngày 16 | ||
ngày 17 | ||
ngày 18 | ||
ngày 19 | ||
ngày 20 |